NGUYÊN LIỆU LÀM CREAM
Đây là toàn bộ nguyên liệu làm Cream được 3C phân theo từng nhóm để bạn có thể dễ dàng bào chế ra bất kỳ loại Cream nào mà bạn muốn. Nếu bạn không hiểu về nguyên tắc bào chế Cream bạn có thể tìm hiểu qua tại ĐÂY
CHẤT NỀN
Nguyên liệu | Công dụng | Tan trong | Tỷ lệ |
Dùng trong cream nước/dầu, đun nóng trước khi cho vào hỗn hợp để nhũ hóa | Nước | 50-80% | |
Vaseline | Là một chất giúp làm mềm và dưỡng ẩm cho da | Dầu | 5-30% |
Tăng độ mềm mượt và nuôi dưỡng da | Nước | 2-10% | |
Tăng mềm mượt và độ mềm mượt của cream | Nước | 2-5% | |
Propylene Glycol | Giúp cream tạo ra có độ mềm mượt và tăng độ dưỡng cho cream | Nước | 2-10% |
Giúp cream nước trong dầu mềm mượt và dưỡng da tốt hơn | Nước | 2-10% |
CHẤT NHŨ HÓA
Nguyên liệu | Công dụng | Tan trong | Tỷ lệ |
Giúp nhũ hóa dầu và nước tốt. Tạo nền cream mượt mịn dẻo và bóng | Dầu/nước | 6-8% | |
Giúp nhũ hóa dầu nước và tạo đặc. Tạo nền cream đặc và cứng | Dầu/nước | 2-4% | |
Nhũ hóa dầu trong nước | Dầu/nước | 2-4% | |
Cetyl Alcohol | Giúp tạo độ cứng của Cream | Dầu/nước | 2-3% |
CÁC LOẠI DẦU VÀ BƠ
Rẻ tiền | Đắc tiền | Công dụng |
Các loại dầu giúp nuôi dưỡng da, giữ ẩm và dưỡng ẩm tăng cường cho Cream. Công thức <20% dầu phù hợp cho mọi loại da, 20-30% phù hợp cho da thường, >30% phù hợp với da khô | ||
Bơ giúp tăng kết cấu của Cream và tăng tác dụng nuôi dưỡng da |
HOẠT CHẤT
Nguyên liệu | Công dụng | Tỷ lệ | Lưu ý bào chế |
Resorcinol | Trị mụn viêm, mụn thâm | 0.1-1% | Hòa tan trong nước trước khi cho vào sản phẩm |
Trylagen | Kích thích tăng sinh collagen và giảm sự thoái hòa collagen | 1-5% | Hòa tan trong nước hoặc pha nhũ hóa |
SesaFlash | Giúp da săn chắc, mượt ngay lập tức | 1-5% | Hòa tan trong nước |
Hilurlip (Liplum) | Giúp môi bóng và mềm mại | 1-3% | Hòa tan trong hỗn hợp dầu |
Chống nắng Suncreen | 1-10% | Cho vào pha nhũ hóa của sản phẩm | |
Chống nắng Suncreen | 1-10% | Hòa tan trong dầu hoặc đun nóng để tan chảy | |
Làm sạch, tạo bọt nhiều | 1-10% | Hòa tan trong nước ấm | |
Chống lão hóa, đặc trị nám | 0.1-1% | Theo vào sản phẩm dưới 60oC | |
Tăng sinh collagen, chống lão hóa | 1-5% | Hòa tan trong nước | |
Dưỡng trắng da mạnh | 0.2-2% | Hòa tan trong nước | |
Dưỡng ẩm, kéo nước vào da giúp da căng mềm mịn | 0.01-1% | Hòa tan từ từ vào nước | |
Làm trắng da, trị nám, tàn nhang | 0.1-3% | Hòa tan trong dầu và đun nóng | |
Làm dịu da, chống kích ứng, dành cho da nhạy cảm | 0.5-2% | Hòa tan trong nước. Nếu cho vào hỗn hợp nhũ hóa phải dưới 50oC không sẽ vốn cục | |
Trị mụn, lột da | 0.1-2% | Hòa tan trong alcohol | |
Làm mềm, dịu và chống kích ứng | 0.1-5% | Hòa tan trong dầu | |
Dưỡng ẩm cho da, tóc | 1-5% | Hòa tan trong nước hoặc pha nhũ hóa | |
Chống nhăn, chống lão hóa | 1-3% | Hòa tan trong dầu hoặc nhũ hóa polysorbate nếu cho vào nước | |
Trắng da, liền sẹo, chống lão hóa | 0.1-10% | Hòa tan trong nước | |
Dưỡng ẩm, làm dịu da | 0.5-3% | Hòa tan trong nước | |
Dưỡng da, trị mụn | 1-5% | Không kết hợp với Vitamin C. Hòa tan vào trong nước | |
Trắng da, chống lão hóa | 0.5-2% | Hòa tan vào pha dầu hoặc pha nhũ hóa | |
Kích thích liền sẹo, phòng mụn trứng cá | 0.5-2% | Hòa tan vào pha dầu hoặc pha nhũ hóa | |
EYEpep5 | Dưỡng da, chống thâm vùng bọng mắt | 2-5% | Hòa tan trong pha nước |
TEA (Triethano lamine) | Tăng độ pH của sản phẩm | 0.05-0.5% | Hòa tan trực tiếp vào pha ngụi |
CHẤT BẢO QUẢN
Nguyên liệu | Công dụng | Tan | Tỷ lệ |
Bảo quản tốt mỹ phẩm như các loại Cream, lotion, sữa dưỡng thể | Dầu | 0.5-2% | |
Hoạt tính bảo quản giống Optiphen nhưng được tăng cường thêm Vitamin C | Dầu | 0.5-2% |
Ngoài ra các bạn có thể xem toàn bộ các nguyên liệu làm mỹ phẩm khác tại đây: NGUYÊN LIỆU LÀM MỸ PHẨM
Xem thêm: gia công mỹ phẩm